Tin tức

Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia, diện tích dân số các nước

Có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới? Quy mô và dân số của các quốc gia trên thế giới và như vậy. Bài viết dưới đây sẽ liệt kê tổng số quốc gia trên thế giới và diện tích của các quốc gia trên thế giới

Theo thống kê, có 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. thế giới hôm nay. Dân số cũng đang thay đổi ở các quốc gia trên thế giới và dưới đây là bản tóm tắt các dữ liệu được công bố mới nhất. Bảng sau thể hiện diện tích và dân số của một số nước trên thế giới:

Diện tích dân số thế giới (KM2) 1 Trung Quốc 1.437.487.946 9.596.961 2 Ấn Độ 2 Ấn Độ 1.375.874.187 3.287.263 3 Hoa Kỳ 330.273.458 9.273.4552525.525.525.004,7 Ấn Độ 0.0047 4 Indinesia 4 Indimia 4 Indinesoinesia 206,475,732 881,912 7 Nigeria 203,619,755 923,768 8 Bangladesh 172,931,236 147.57 9 Russia 145,820.246 17,098,246,1008,252 Mexico 133 11 Japan 126,661,022 377.93 12 Ethiopia 111,462,870 1,104,300 13 Philippines 108,908,658 300 14 Egypt 102,047,379 1,002,450 15 Vietnam 99,892,584 331,212 16 DRC 88,148,337 2,344,858 17 Turkey 83,302,508 783,562 18 Iran 83,182,490 1,648,195 19 Germany 82,463,949 357,114 20 Thailand 69,349,933 513.12 21 United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland 67,142,347 242,495 22 France 65,597,970 640,679 23 Tanzania 61,866,848 945,087 24 Italy 59,169. 253 301,336 25 South Africa 58,388,697 1,221,037 26 Myanmar 54,567,442 676,578 27 Kenya 52.861.869 580.367 28 Hàn Quốc 51.419.341 100,21 29 Colombia 50.028.438 1.141.748 30 Uganda 46.469.985 241,55 31 Tây Ban Nha 46.436,2 08 505,992 32 Argentina 45,304,591 2,780,400 33 Ukraine 43,685,669 603.5 34 Sudan 43,041,746 1,886,068 35 Algeria 42,998,235 2,381,741 36 Iraq 40,969,003 438,317 37 Poland 37,980,285 312,679 38 Afghanistan 37,639,912 652,864 39 Canada 37,440,908 9,984,670 40 Morocco 36,849,380 446.55 41 Saudi Arabia 34,418,107 2,150,000 42 Peru 33,121,753 1,285,216 43 Uzbekistan 33,014,706 447.4 44 Venezuela 32,973,660 916,445 45 Malaysia 32,665,093 330,803 46 Angola 32,323,110 1,246,700 47 Mozambique 31,870.853 801.59 48 Ghana 30,418,358 238,533 49 Nepal 30,101,704 147,181 50 Yemen 29,913 .987 527,968 51 Madagascar 27,338,725 587,041 52 Ivory Coast 25,860.336 322,463 53 North Korea 25,782,551 120.54 54 Cameroon 25,642,019 475,442 55 Australia 25,240,352 7,692,024 56 Taiwan 23,785,730 36,193 57 Niger 23,644. 250 1,267,000 58 Sri Lanka 21,049,953 65.61 59 Burkina Faso 20,619,484 272,967 60 Malawi 20,007,612 11 8,484 61 Mali 19.994,526 1,240,192 62 Romania 19,436,529 238,391 63 Syria 18,831,246 185,18 64 Kazakhstan 18,683,166 2,724,900 65 Zambia 18,416,202 752,614 66 Chile 18,403,077 756,102 67 Guatemala 17,745,119 108,889 68 Zimbabwe 17,488,223 390,757 69 Ecuador 17,217,501 276,841 70 Netherlands 17,157,149 41.85 71 Senegal 16,976,182 196,722 72 Cambodia 16,597,141 181,035 73 Chad 16,055,562 1,284,000 74 Somalia 15,879,119 637,657 75 Guinea 13,578,292 245,857 76 South Sudan 13,439 .079 619,745 77 Rwanda 12,940,880 26,338 78 Benin 11,965,522 112,622 79 Tunisia 11,841,080 163.61 80 Burundi 11,759,768 27,834 81 Belgium 11,587,473 30,528 82 Cuba 11,494,174 109,884 83 Bolivia 11,462,155 1,098,581 84 Haiti 11,306 ,500 27.75 85 Greece 11,110,922 131.99 86 Dominican Republic 11,051,647 48,671 87 Czech Republic 10,630,803 78,865 88 Portugal 10,236,708 92.09 89 Jordan 10,125,846 89,342 90 Sweden 10,086 .480 450,295 91 Azerbaijan 10,054.410 86.6 92 UAE 9,744,449 83.6 93 Honduras 9,643,773 112,492 94 Hungary 9,637 .906 93,028 95 Belarus 9,424,647 207.6 96 Tajikistan 9,383,039 143.1 97 Austria 8, 775,474 83,871 98 Papua New Guinea 8,671,975 462.84 99 Israel 8,648,241 20.77 100 Switzerland 8,638,664 41,284 101 Togo 8,286,939 56,785 102 Sierra Leone 7,965,510 71.74 103 Hong Kong 7,516,137 1,104 104 Laos 7,113,142 236.8 105 Paraguay 7,023,937 406,752 106 Bulgaria 6,964,485 110,879 107 Serbia 6,718,054 88,361 108 Libya 6,611,776 1,759,540 109 El Salvador 6,462,102 21,041 110 Nicaragua 6,383,409 130,373 111 Kyrgyzstan 6,258,854 199,951 112 Lebanon 6,034,556 10,452 113 Turkmenistan 5,985,629 488.1 114 Singapore 5,896,572 725.7 115 Denmark 5,786,499 43,094 116 Republic of the Congo 5,616,061 342 117 Finland 5,570,747 338,424 118 Slovakia 5,450,803 49,037 119 Norway 5,426,206 323,802 120 Eritrea 5,371,359 117.6 121 Palestine 5,255,810 6,22 122 Oman 5,062,339 309 ,5 123 Liberia 5,042,083 111,369 124 Costa Rica 5,021,155 51.1 125 Central African Republic 4,876,886 622,984 126 Ireland 4,866,137 70,273 127 New Zealand 4,813,095 270.4 67 128 Mauritania 4,723,463 1,030,700 129 Kuwait 4,278,3 80 17,818 130 Panama 4,257,651 75,417 131 Croatia 4,128,317 56,594 132 Moldova 4,023,296 33,846 133 Georgia 3,899,281 69.7 134 Puerto Rico 3,652,522 9,104 135 Bosnia and Herzegovina 3,498,691 51,209 136 Uruguay 3,488,054 181,034 137 Mongolia 3,187,192 1,564,110 138 Albania 2,939,818 28,748 139 Armenia 2,937,341 29,843 140 Jamaica 2,909,335 10,991 141 Lithuania 2,858,195 65,3 142 Qatar 2,768,287 11,586 143 Namibia 2,669,457 825,615 144 Botswana 2,395,057 582 145 Lesotho 2,307,382 30,355 146 Gambia 2,261,434 11,295 147 Gabon 2,130,782 267,668 148 North Macedonia 2,087,182 25,713 149 Slovenia 2,081,754 20,273 150 Guine-Bissau, 1,125 151 拉脱维亚1,902,341 64,559 152 科索沃1.809.280 10.887 153 Bahrain 1.661.246 765 154 Swaziland 1.427.289 17.364 155 Guinea Xích đạo 1.383.228 1.383.228 18.766 13.766291 5.13 157 East Timor 1,367,303 14,874 158 Estonia 1,302,031 45,227 159 Mauritius 1,272,553 2.04 160 Cyprus 1,202,695 9,251 161 Djibouti 992,780 23.2 162 Fiji 921,640 18,272 163 Réunion 893,204 251 164 Comoros 165086348 Bhutan 830,699 38,394 166 Guyana 788,637 214,969 167 Macau 647,090 43921 168 Solomon Islands 641,341 28,896 169 Montenegro 629,323 13,812 170 Luxembourg 600,704 2,586 171 Western Sahara 589,759 266 172 Suriname 575,366 163.82 173, Maldives 455,387 300,623 176 Brunei 441,892 5,765 177 Malta 433,800 316 178 Bahamas 404,961 13,943 179 Belize 394,126 22,966 180 Martinique 385,307 1,128 181 Iceland 341,839 103 182 French Guiana 300,471 83,534 183 Vanuatu 290,997 12,189 184 French Polynesia 289,263-382 Barbados 289,283-382 4,118 187 Mayotte 269,775 374 188 Sao Tomé and Príncipe 215,741 964 189 Samoa 199,512 2,842 190 Saint Lucia 180,809 616 191 Guam 167,948 549 192 Curaçao 1 63,030 444 193 Kiribati 121,430 811 194 Saint Vincent và Grenadines 110.603 389 195 Tonga 110,5 21 747 196 Grenada 109.052 344 197 Các quốc gia liên kết của Micronesia 107.402 702 198 Jersey 106.800 116 199 ARUBA 106.233 180 200 Đảo Virgins 104,848 347 751 206 Cayman Islands 63,507 264 207 Guernsey 63,026 78 208 Bermuda 60,749 54 209 Greenland 56,729 2,166,086 210 Saint Kitts and Nevis US 56,574 261 211 Northern Mariana 55,308 464 213 Marshall Islands 53,230 181 214 Faroe Islands 49,796 1,399 215 Sint Maarten 41,179 34 216 Monaco 39,201 43863 217 Liechtenstein 38.526 160 218 Quần đảo Turks và Caicos 36.705 948 219 Gibraltar 34.941 6 220 San Marino 33.741 61 221 BRITISH 32,393 151 222 PALAU 22,326 459 142 226 Tuvalu 11.448 26 227 Nauru1 1.257 21 228 Saint Pierre và Miquelon 6.399 242 229 Montserrat 5.233 102 230 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4.107 420 231 Quần đảo Falk2 .922 12.173 232 Niue 1.625 260 233 Tokelau 1.348 12 234 Vatican City 798 0.44 235 Pitcairn Islands 50 47

Một số câu hỏi thú vị về các quốc gia trên thế giới

1 .Tổng diện tích các nước trên thế giới hiện nay?

Tổng diện tích bề mặt Trái đất là 510.072.000 km2. 361,132 triệukm2 là diện tích mặt nước, chiếm 70,8%. 148.940.000 km2 là diện tích đất liền chiếm 29,2%

2.Tổng dân số của tất cả các nước trên thế giới?

Theo thống kê của Liên Hợp Quốc năm 2020, tổng dân số thế giới vào khoảng 7,5 tỷngười

3. Quốc gia nào trên thế giới có diện tích đất liền lớn nhất?

Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới, 17.098.246 kilômét vuông. Do đó, top 5 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới là Canada, Trung Quốc, Hoa Kỳ và Brazil.

STT Quốc gia Tổng diện tích (Km2) 1 Nga 17.098.246 2 Canada 9.984.670 3 Trung Quốc 9.596.961 4 Hoa Kỳ 9.525.067 5 Brazil 8.515.767

4.Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất thế giới?

Câu trả lời là: Thành phố Vatican có diện tích nhỏ nhất thế giới, chỉ 0,44 km2 b>

5. Dân số thế giới Nước nào đông nhất?

Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới, với dân số 1,4 tỷ người (chiếm 18,54% dân số thế giới.). Do đó, top 5 quốc gia đông dân nhất thế giới là Trung Quốc (1.437.487.946, chiếm 18,54% dân số thế giới), Ấn Độ (1.375.874.187 người, chiếm 18,54 % dân số thế giới 17,74% tổng số, Hoa Kỳ (330.273.458 người, chiếm 4,26%), Indonesia (270.856.521 /b>, chiếm 3,49%) và Brazil (213.103.040, Chiếm 2,75%).

6. Châu Mỹ bao gồm những quốc gia nào?

Châu Mỹ bao gồm 53 quốc gia và khu vực. Dưới đây là danh sách các quốc gia/khu vực trong Châu Mỹ (bao gồm cả các quốc gia và khu vực)

Không. 1,098,581 10 Venezuela 912,050 11 Chile 756,102 12 Paraguay 406,752 13 Ecuador 256,369 14 Guyana 214,969 15 Uruguay 176,215 16 Suriname 163,820 17 Nicaragua 130,373 18 Cuba 109,886 19 Guatemala 108,889 20 French Guiana 83,534 21 Panama 75,517 22 Costa Rica 51,100 23多米尼加共和国48,671 24 海地27,750 25 22.966 26 萨尔瓦多 21.041 27 福克兰 12.173 28 牙买加 10.991 29 波多黎 8.870 30 Trinidad và Tobago 5.130 31 South Georgia và Quần đảo South Sandwich 3.903 3. Martin 3.903 3.128 34 Quần đảo Turks và Caicos 948 35 Dominica 751 36 Saint Lucia 617 37 Curacao 444 38 Antigua và Barbuda 442 39 Barbados 430 40 Saint Vincent và Grenadines 389 41 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 347 42 Grenada 344 43 Bonaire 294 44 Quần đảo Cayman 4 St Kitts 4 Quần đảo 26 và Nevis 261 46 St Pierre và Miquelon 242 47 Aruba 193 48 Quần đảo Virgin thuộc Anh 151 49 Anguilla 91 50 Bermuda 54 51 St. Martin 54 52 St. Martin 34 53 St. Barthelemy 21

7. Những quốc gia nào được bao gồm trong châu Á?

55 quốc gia và khu vực ở Châu Á. Dưới đây là danh sách các quốc gia châu Á và khu vực của họ theo quốc gia.

No. 国家/地区总面积(平方公里) 1 中国9,596,961 – 9,640,011 2 印度3,201,446 – 3,287,263 3 哈萨克斯坦2,724,900 4 沙特阿拉伯2,149,690 5 印度尼西亚1,919,440 6 Iran 1,628,750 7 Mongolia 1,564,100 8 Pakistan 796,095 – 881,912 9 Turkey 783,562 10 Myanmar 676,578 11 Afghanistan 652,090 12 Yemen 527,968 13 Thailand 513,120 14 Turkmenistan 488,100 15 Uzbekistan 447,400 16 Iraq 438,371 17 Japan 377,930 18 Vietnam 331,212 19 Malaysia 330,803 20 Oman 309,500 21 Philippines 300,000 22 Laos 236,800 23 Tajikistan 199,951 24 Syria 185,180 25 Cambodia 181,035 26 Nepal 147,181 27 Bangladesh 143,998 28 Kyrgyzstan 143,100 29 North Korea 120,538 30 South Korea 99,678 – 100,210 31 Jordan 89,341 32 Azerbaijan 86,600 33 United Arab Emirates 83,600 34 Georgia 69,700 35 Sri Lanka 65,610 36澳门29.5 37 不丹38,394 38 台湾36,188 39 亚美尼亚29,750 40 以色列22,072 41 Kuwait 17,818 42 Đông Timor 14,874 43 Qatar 11,586 44 Nagorno-Karabakh 11,458 45 Liban 10,452 46 Síp 9,251 47 Abkhazia 8,860 48 Palestine 5,0 run 20 50 Set, 49 Nam Phi 3.900 51 Hong Kong 1.104 52 Bahrain 750 53 Singapore 710 54 Maldives 300 55 Lãnh thổ British Indian Ocean 60

8. Châu Phi bao gồm những quốc gia nào?

Theo số liệu do Liên Hợp Quốc công bố năm 2007, Châu Phi bao gồm 50 quốc gia và 5 vùng lãnh thổ. Sau đây là danh sách 55 quốc gia và khu vực ở Châu Phi:

Không có quốc gia hoặc khu vực nào Diện tích (km vuông) 1 Algeria 2.381.741 2 Cộng hòa Dân chủ Congo 2.335.858 3 Sudan 1.886.068 4 Libya 1.759.540 5 Chad 1.284.000 6 Niger 1.267.000 7 Angola 1,246,70 Mali 1,240,192 9 South Africa 1,221,037 10 Ethiopia 1,104,300 11 Mauritania 1,025,520 12 Egypt 1,002,000 13 Tanzania 945,087 14 Nigeria 923,768 15 Namibia 824,116 16 Mozambique 801,590 17 Zambia 752,612 18 Cameroon 745,422 19 Somalia 637,657 20 Central African Republic 622,984 21 South Sudan 619,745 22 Madagascar 587,041 23 Botswana 582,000 24 Kenya 580,038 25 Morocco 406,550 26 Zimbabwe 390,757 27 Republic of Congo 342,000 28 Côte d’Ivoire 322,463 29 Burkina Faso 274,222 30 Gabon 267,668 31 Western Sahara 266,000 32 Uganda 241,367 33 Ghana 238,539 34 Senegal 196,722 35 Tunisia 163,610 36 Somaliland 137,600 117 马拉维 118,484 3 厄立特里亚 117,600 39 贝宁 112.622 40 利比里亚 111.369 41 71,740 42 多哥 56.785 43 36 ngày 2.517 51 Comoros 2.235 52 Mauritius 2.040 53 Seychelles 445 54 Mayotte 374 55 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 308

9. Châu Âu bao gồm những quốc gia nào?

Châu Âu bao gồm 51 quốc gia và vùng lãnh thổ. Sau đây là bảng số liệu, danh sách các nước Châu Âu và diện tích từng nước (theo số liệu công bố năm 2007 của các tổ chức quốc tế)

STT nước và diện tích lãnh thổ (Km2) 1 Pháp 674.843 2 Ukraina 603.500 3 Tây Ban Nha 505.992 4 Thụy Điển 449.694 5 Đức 357.114 6 Phần Lan 338.149 7 挪威 323,802 8 波兰 312,685 usseian usseian useria usharus uslia usseia 103,000 17 Hungary 93,028 18 Portugal 92,090 19 Serbia 88,361 20 Austria 83,858 21 Czech Republic 78,866 22 Ireland 70,273 23 Lithuania 65,300 24 Latvia 64,559 25 Svalbard and Jan Mayen 62,422 26 Croatia 56,594 27 Bosnia and Herzegovina 51,209 28 Slovakia 49,035 29 Estonia 45.227 30 Đan Mạch 43,094 31 瑞士 41,284 32 37,354 33 33,843 34 比利时 30,528 35 43 安道尔468 44 马耳他316 45 列支敦士登160 46 Jersey 116 47 Guernsey 77 48 San Marino 61 49 Gibraltar 6 50 Monaco 1,95 – 2,02 51 Thành phố Vatican

<44. Quốc gia nào tạo nên Châu Đại Dương

Châu Đại Dương (Úc) bao gồm 30 quốc gia và vùng lãnh thổ. Dưới đây là danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ tại Úc:

STT Quốc gia/Lãnh thổ Diện tích ((km vuông) Dân số1 Úc/Úc 7.686.850 23.034.879 2 Papua New Guinea 462.840 5.172.033 3 Papua (Indonesia) 319.036 3.486.432 4 New Zealand 268.680 4.465.900 4 Tây Papua (Indonesia) 140.375 760.855 6 Quần đảo Maru (Indonesia) 74.505 1.895.000 7 Quần đảo Solomon 28.450 494.786 8 New Caledonia (Pháp) (Pháp) (Pháp) 19.060 240.390 240.390 9.390 9,33,33, 33,33 33,33,33,3,3,3,3,3,3,3,3,3,33,33,33,3,33,63,33,33,33,33,33,33,33, ,,000 12 Polynesia Pháp (Pháp) 4.167 257.847 13 Samoa 2.944 179.000 14 Kiribati 811 96.335 15 Tonga 748 106.137 16 và Futuna (Pháp) 274 15.585 21 Niue (New Zealand) 260 2.134 22 Quần đảo Cook (New Zealand) 240 20.811 23 Samoa thuộc Mỹ (Hoa Kỳ) 199 68.688 24 Quần đảo Marshall 181 73.630 25 Đảo Phục Sinh (Chile) ) 164 5.761 n 26 ( Quần đảo Pitcair) Vương quốc Anh) 47 47 27 Đảo Norfolk (Úc) 35 2.302 28 Tuvalu 26 11.146 29 Nauru 21 12.329 30 Tokelau (New Zealand) 10 1.431

Xem thêm:

  • Đà Nẵng thuộc tỉnh nào»Địa Điểm Du Lịch Đà Nẵng

.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button