Tin tức

Bỏ túi những câu tiếng Thái thông dụng

Bạn đang có ý định du lịch Thái Lan nhưng lo lắng về rào cản ngôn ngữ khi đặt chân đến đất nước này? Đừng lo lắng, hãy để Gonatour cung cấp cho bạn hướng dẫn về các cụm từ tiếng Thái được sử dụng thường xuyên nhất khi đi du lịch để bạn có thể khám phá những điều mà Thái Lan mang lại. Xứ sở chùa Vàng này!

1.Giới thiệu về tiếng Thái

  • Tiếng Thái – quốc ngữ của Thái Lan, là tiếng mẹ đẻ của người Thái, hơn 80% trong tổng số 60 triệu dân của đất nước này sử dụng tiếng Thái . Tiếng Thái được sử dụng chính thức ở Thái Lan, bao gồm giáo dục, chính phủ và truyền thông.
  • Trước đây, tiếng Thái còn được gọi là Xiêm La vì Thái Lan được gọi là Xiêm La. Tên này tồn tại cho đến khoảng năm 1948, nhưng cuối cùng được đổi thành tên hiện tại.

2.Nguồn gốc của tiếng Thái

  • Từ xưa đến nay, chưa ai xác định được thời điểm cụ thể tiếng Thái xuất hiện. Chữ viết cổ nhất của người Thái là chữ viết của người Thái đen. Tuy nhiên, không có thông tin rõ ràng về thời điểm ra đời của chữ Thái đen, nhưng nhờ sử sách ghi vào thế kỷ XI, có thể nói chữ Thái đen đã xuất hiện từ rất lâu
  • Người Thái chữ viết do Su Ke tạo ra vào năm 1283. Nó được viết bởi vị vua vĩ đại nhất Ramkamhaeng, vị vua thứ ba của thời kỳ Thái Lan, khi ông xây dựng nó. Một tấm bia đá tưởng niệm có dòng chữ kỷ niệm triều đại của ông đã được dựng lên. Các chữ mới khắc trên bia là chữ thuần Thái.
  • Tiếng Thái có nguồn gốc từ Đài Loan. Ngữ hệ này phân bố ở miền nam Trung Quốc, Đông Nam Á và đông bắc Ấn Độ. Đó là lý do tại sao tiếng Thái có nhiều điểm tương đồng với các ngôn ngữ khác trong cùng khu vực.
  • Bảng chữ cái tiếng Thái chịu ảnh hưởng của bảng chữ cái Khmer cổ, một hệ thống chữ viết được phát triển từ các ký tự Pallava có nguồn gốc từ miền nam Ấn Độ. Chữ viết Pallava một lần nữa dựa trên chữ viết Brahmi, một chữ viết cổ của Ấn Độ. Chữ Thái được hình thành bằng cách kết hợp nét cong của tiếng Thái với nét thẳng của tiếng Tamil (Ấn Độ), kết quả là bảng chữ cái tiếng Thái được sử dụng phổ biến ngày nay.

3.Đặc điểm của tiếng Thái

  • Tiếng Thái dựa trên bảng chữ cái âm vị bao gồm 44 phụ âm và 15 nguyên âm. Cái sau được sắp xếp thành khoảng 32 tổ hợp nguyên âm. Ở dạng chữ viết của tiếng Thái, các ký tự được đặt theo chiều ngang từ trái sang phải không có khoảng cách giữa các âm, tạo thành âm tiết, từ và câu.
  • Từ tiếng Thái thường không ổn định và rất phức tạp, chủ yếu được vay mượn từ các ngôn ngữ khác, chẳng hạn như từ tiếng Phạn và tiếng Pali, cũng như các tiền tố và phụ tố tiếng Khmer. Trong số đó, tiếng Phạn và tiếng Pali là những ngôn ngữ được vay mượn nhiều nhất từ ​​tiếng Thái.

4. Các câu tiếng Thái thông dụng

4.1 Các câu chào tiếng Thái

  • Sa – wa – dee: Các câu chào tiếng Thái thông dụng, ai cũng dùng được được dùng.
  • Sa – wa – dee – krup: Chào các đối tượng nam
  • Sa – wa – dee – kaa: Chào các đối tượng nữ.
  • Chai: Vâng
  • Mai: Không
  • Tah – tcheu – arai: Bạn tên gì?
  • Koon a yoo tow – rai: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Sabai dee-reu: Hôm nay bạn thế nào?
  • Sabai dee: Hôm nay tâm trạng tốt
  • Kop khun: Cảm ơn!
  • Ob-khun-mark: Cảm ơn bạn rất nhiều!
  • Kop khun: Cảm ơn bạn! li>
  • Mai bút rai: Okie, okay!
  • Ka-ru-na: Bạn có thể…
  • Kor-tot/Kor-a-nu-yart: Xin lỗi
  • Laew phob Ngày mai: Xem bạn sớm!
  • Mai bút rai: Không có gì!
  • Phot Thai mai dai: Tôi nói tiếng Thái không tốt lắm
  • Mai kao chai: Xin lỗi, tôi không hiểu!
  • Tai ruop dai mai: Cho em xin 1 tấm, anh cho em 1 tấm được không?
  • Hồng nam yoo tee nai? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
  • Ra wang: Cẩn thận
  • La gon: Tạm biệt

4.2 Vấn đề đường giao thông tiếng Thái

  • Prot khap cha cha: làm ơn đi chậm lại
  • Liao khwa: rẽ phải
  • Liao Sai: rẽ trái
  • Pai: đi thẳng
  • Yut : dừng lại
  • Mai pen rai: không có gì
  • Phot Thai mai dai: Tôi không nói được tiếng Thái
  • Mai kao chai: Tôi không hiểu
  • li>

  • Tai ruop dai mai? Tôi có thể chụp ảnh không?
  • Hồng nam yoo tee nai? Nhà vệ sinh ở đâu?
  • Chan mai pai: Tôi không đi…
  • Prot khap cha cha: Làm ơn lái xe chậm lại.
  • Ra wang: Hãy cẩn thận

4.3 Cụm từ mua sắm Thái Lan

  • Nee tao rai ?: Cái này bao nhiêu?
  • Nee arai?: Đây là cái gì?
  • Đèn bán buôn/dao/chết tiệt/Nhận xét: đỏ/xanh/đen/trắng
  • Paeng maag: Đây The đồ ăn đắt quá
  • Bạn có giảm giá không?
  • Ho hai duai: Xin gói lại.
  • Gep taang: Trả tiền thôi
  • Di mak: Tốt
  • Ngày mai: Không tốt
  • Lá gon: Tạm biệt
  • li >

    ul>

    5.Số tiếng Thái

    • Neung: Một
    • Sorng: Hai
    • Sahm: Ba
    • Thấy: Bốn
    • Had: 5
    • Hok: 6
    • Jed: 7
    • Phat: 8
    • Gao: 9
    • Yee-sip: hai mươi mốt
    • Sam-sip: ba mươi
    • Neung roi: một trăm
    • Nung pang: một nghìn
    • li >

    • Meum: mười nghìn
    • Sann: một trăm nghìn

    6. Các từ tiếng Thái thông dụng khác

    • Sa waa dee rách chao: chào buổi sáng
    • Sa waa dee rách khum: chào buổi tối:
    • Ra cây sa là: chúc ngủ ngon:
    • sữa: đẹp
    • A-roy: Ngon
    • Dii, wí-sèt: Tuyệt.
    • Na sŏn-jai: vui
    • Ron: nóng
    • Hĭw: đói
    • Hĭw meh: khát
    • Nùeai: mệt
    • Mii khwaam sùk: vui
    • Sò: buồn
    • Mo-hŏ: tức giận

    Với thông tin Với những thông tin hữu ích trên,Gonatourhy vọng đã giúp bạn hiểu thêm vềtiếng Thái, để có chuyến du lịch Thái Lan trọn vẹn. Trọn bộ, bao kỉ niệm “đóng gói” Những câu giao tiếp tiếng Thái thông dụng ở trên!

    Xem thêm:

    • Cờ Thái Lan-nhân chứng lịch sử
    • Tự -đầy đủ kinh nghiệm du lịch Thái
    • Tiền Thái và những thông tin hữu ích

    .

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button