Để giải quyết vấn đề tài chính, nhiều người chọn cách sử dụng tiền gửi ngân hàng. Tuy nhiên, do không hiểu rõ các thủ tục, điều kiện vay vốn ngân hàng nên nhiều người gặp khó khăn trong việc xử lý các thủ tục vay vốn và các mẫu hợp đồng vay vốn Ngân hàng BIDV nên không được duyệt vay.
Vì vậy, trước khi đăng ký vay vốn ngân hàng, khách hàng cá nhân cần nắm rõ các điều kiện chung để chuẩn bị kỹ lưỡng hơn, từ đó đẩy nhanh thủ tục. Chúng tôi mời bạn xem lại Đạo luật Bảo vật Quốc gia để hiểu các thủ tục cho vay cần thiết.
Vay vốn BIDV cầm cố sổ đỏ.
strong>
Giới thiệu về BIDV.
BIDV là Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam. BIDV là ngân hàng thương mại nhà nước có quy mô tài sản lớn nhất Việt Nam, hoạt động theo mô hình công ty thuộc tập đoàn nhà nước. Theo Wikipedia, BIDV tham gia thị trường tài chính Việt Nam với một số sản phẩm khác nhau, trong đó nổi bật nhất là cho vay có bảo đảm, tín chấp và tiền gửi tiết kiệm.
Danh mục sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng BIDV:
Tiền gửi
Sản phẩm cho vay
Dịch vụ thẻ
Ngân hàng Số Hàng hóa
Thanh toán và chuyển khoản
Bảo hiểm
Kho bạc
Ngoại hối và thị trường vốn
Cổ phiếu
p>
Ưu điểm vay vốn ngân hàng BIDV BIDV.
Tại sao nên vay thế chấp ngân hàng BIDV thay vì các ngân hàng khác?
BIDV là một trong 4 ngân hàng Nhà nước lớn tại Việt Nam, có tiềm lực và giá trị thương hiệu về vốn để đáp ứng tối đa nhu cầu tài chính của khách hàng.
Mức lãi suất của BIDV thấp so với nhiều ngân hàng khác, chỉ từ 7,8%/năm.
Hạn mức vay tín chấp cao của BIDV hỗ trợ 100% nhu cầu tài chính của khách hàng
Hồ sơ vay dễ dàng, giải ngân nhanh, thời hạn vay tối đa lên đến 20 năm.
Hỗ trợ vay trả góp hàng tháng trên toàn quốc, bất kỳ tỉnh thành, địa phương nào, liên hệ chi nhánh/phòng giao dịch BIDV.
Khách hàng được hướng dẫn bởi đội ngũ tư vấn am hiểu, chuyên nghiệp và tận tâm
Các loại hình vay tín chấp của BIDV.
Vay Nhà Ở
Thông tin hỗ trợ vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng BIDV:
Hạn mức vay như sau cao theo giá trị hợp đồng mua bán 100%
Thời hạn vay lên đến 25 năm
Áp dụng lãi suất cạnh tranh theo dư nợ giảm dần
Trả gốc hàng tháng/quý hoặc hàng năm số tiền
Thời gian xét duyệt hồ sơ từ 3 đến 5 ngày, tùy thuộc vào quy trình thẩm định rủi ro tài sản đảm bảo
Điều kiện đăng ký vay Trả góp mua nhà:
Sinh sống và làm việc trên địa bàn có chi nhánh BIDV
Có thu nhập từ lương ổn định, được thuê nhà, kinh doanh…
Sở hữu tài sản đặc biệt đáp ứng quy định của BIDV
p>
Vay mua ô tô
Thông tin gói vay:
Số tiền vay lên đến 100% giá trị xe
Thời gian vay tối đa 7 năm
Hồ sơ, thẩm định, vay NHANH CHÓNG
Lãi suất ưu đãi chỉ từ 7,1%/năm, phương thức tính lãi theo dư nợ giảm dần
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo
Thông tin gói vay:
Quy trình vay đơn giản, hỗ trợ làm hồ sơ và thanh toán nhanh chóng.
Hạn mức vay tối đa 2 tỷ đồng, hạn mức đặc biệt. Khoản vay thấu chi tối đa là 1 tỷ đồng.
Thời hạn cho vay là 96 tháng đối với sản phẩm thông thường và 12 tháng đối với sản phẩm thấu chi.
Hỗ trợ nộp hồ sơ, thẩm định và thanh toán từ 3-5 ngày làm việc.
Điều kiện thế chấp của BIDV.
Khách hàng cần đáp ứng một số điều kiện sau để được vay thế chấp sổ đỏ tại BIDV:
Là công dân Việt Nam và có chi nhánh/phòng giao dịch tại địa phương tại Việt Nam tạm thời sinh sống và làm việcp>
Độ tuổi áp dụng 25-60 tuổi.
Theo quy định nhằm mục đích vay tín chấp hợp pháp
Có phương án sử dụng vốn được thẩm định khả thi
Không nợ xấu với bất kỳ tổ chức tín dụng nào
Có Lương thu nhập ổn định, tự kinh doanh hoặc cho thuê, làm kho…
Có tài sản thế chấp đứng tên chính chủ
Hồ sơ vay vốn ngân hàng BIDV.
Vay Thế Chấp Sổ Đỏ BIDV Một bộ hồ sơ bao gồm:
Đơn Xin Vay Thế Chấp Sổ Đỏ BIDV (theo mẫu ngân hàng BIDV do chủ đầu tư cung cấp..tư vấn) phát hành
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
Sổ hộ khẩu và giấy tạm trú (KT3) nếu có
Chứng minh nhân dân hoặc giấy đăng ký kết hôn riêng
Chứng minh kinh tế: Bảng lương, hợp đồng thuê kho, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh…
Giấy tờ chứng minh chính chủ sở hữu tài sản thế chấp (sổ đỏ, sổ hồng…)
Các giấy tờ liên quan đến mua bán nhà đất hoặc có nhu cầu xây mới, sửa chữa
Quy trình thế chấp ngân hàng BIDV.
Quy trình vay tín chấp BIDV khá đơn giản, khách hàng chỉ cần thực hiện 5 bước sau là có thể vay tiền:
Bước 1: Xét duyệt và chuẩn bị hồ sơ vay tín chấp
p>
Bước 2: Thẩm định hồ sơ vay vốn, hồ sơ tín dụng của khách hàng
Bước 3: Thẩm định tài sản đảm bảo: nhà, đất…
Bước 4: Thẩm định hạn mức v. Đề xuất hạn mức thanh toán cho ngân hàng
Bước 5: Thông báo cho khách hàng và làm thủ tục thanh toán.
Cách tính lãi suất cầm cố sổ đỏ cầm cố BIDV.
strong>
Công thức tính số tiền phải trả hàng tháng khi vay tín chấp tại BIDV như sau:
Số tiền phải trả hàng tháng = lãi + gốc trả hàng tháng
Trong đó:
Lãi suất = số tiền vay x tiền lãi hàng tháng
Số tiền trả gốc = số tiền vay: số người Số tháng của hợp đồng vay
Ví dụ cách tính lãi suất vay tín chấp BIDV như sau:
Khách hàng A có thể trả 1 tỷ 12%/năm (1%/tháng) trong vòng 10 năm theo lãi suất hiện hành). Do đó:
Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.000.000.000/120 (tháng) = 8.334.000 đồng
Lãi phải trả hàng tháng = 1.000.000.000 * 1 % = 10.000.000 đồng
Tổng số tiền thanh toán hàng tháng = 18.334.000 VNĐ
Những lưu ý khi vay thế chấp sổ đỏ BIDV
Khác với vay tín chấp, hạn mức vay thế chấp sổ đỏ rất cao, lên đến hàng tỷ đồng. đồng nên quá trình thẩm định gặp khá nhiều khó khăn. Để hồ sơ được duyệt, khách hàng cần lưu ý những điểm sau.
Cân nhắc số tiền vay dựa trên nhu cầu của bạn và giá trị tài sản thế chấp của bạn. Xét hạn mức vay đăng ký chỉ nên từ 70% đến 80% giá trị tài sản thì việc giải ngân khoản vay sẽ nhanh hơn.
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, rõ ràng. Quan trọng nhất là các giấy tờ chứng minh tài chính và chứng minh quyền sở hữu tài sản thế chấp.
Trong quá trình làm hồ sơ vay thế chấp BIDV nên xem điện thoại và làm việc với nhân viên tư vấn. Quy trình thẩm định tín dụng nhanh và hỗ trợ vay nhanh chóng.
Mẫu hợp đồng vay vốn ngân hàng nông nghiệp.
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Đơn xin vay vốn
(Dành cho Cá nhân và Hộ gia đình – For Individuals and Family)
Kính gửi: Chi nhánh:……………………………..
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (ARGRIBANK VIỆT NAM)
1. Thông tin cơ bản – Basic Information…………
Họ tên (tiếng Việt)*
Tên tiếng Anh (viết hoa)*: ………………………………………………………………
Full name (English)*
Tên viết tắt (tiếng Việt)*: ………………………… Bí danh (tiếng Việt): ………………………… …………………..
Tên viết tắt (tiếng Việt)* Biệt hiệu (tiếng Việt)
Tên viết tắt (tiếng Anh) …………………..bí danh (tiếng Anh): ……………………….
Tên viết tắt (tiếng Anh) ) *Nickname (tiếng Anh)
CMT/Số hộ chiếu*:………… …………… Ngày cấp*:……./……. /…………..
Số CMND/số hộ chiếu* Ngày cấp*
Nơi cấp *: ………………………………. Địa chỉ liên hệ*: ……………
Cấp bởi* Địa chỉ *
Số điện thoại (Tel No) * :……………………..Số Fax (Fax STT):…………………….Email:……………
Hộ gia đình (Dân số):…… …………………………………………… ……………………………..
Trình độ chuyên môn (trình độ chuyên môn) ……………………………………………………………… …….
Gọi thành viên gia đình (từ 18 tuổi trở lên) – Thành viên
Số
(Seq)
Họ VÀ TÊN
( Họ và tên)
VỚI CHỦ GIA ĐÌNH
(Mối quan hệ với Chủ hộ)
KÝ HOẶC ĐỊA CHỈ
(Ký tên hoặc Điểm chỉ tay)
Địa chỉ: ………… …………… Huyện/Xã: ………………….
Huyện: …………………………………..Tỉnh (tỉnh): ……….
Chúng tôi làm đơn này xin ngân hàng xem xét cho vay số tiền:
Thư này gửi tới AGRIBANK để thỏa thuận về số tiền vay
-Số: ……………………………….VND
-số (văn bản): ………………………….VND
-Lãi suất:……………………..%/tháng (%/tháng)
-Thời hạn (Thời hạn vay):……………… ………Tháng (Month)
– Ngày thanh toán gần nhất: …………../…………./……….
Ngày thanh toán cuối cùng
– Giá trị tài sản đảm bảo:…………Đồng Việt Nam
Thực hiện phương án kèm theo yêu cầu này với giá trị tài sản đem làm tài sản đảm bảo
Thực hiện phương án cho ứng dụng này
CHI PHÍ SẢN XUẤT CẦN VAY
Chi phí sản xuất cần VAY
Số
(Seq)
ĐỐI TƯỢNG
(Đơn vị)
SỐ LƯỢNG
(Đơn vị)
THÀNH TIỀN
(Thanh toán)
– Lãi suất: ………………… % tháng (%/tháng ), thời hạn cho vay (thời hạn cho vay): ……… tháng (tháng).
– Ngày Thanh toán Cuối cùng:……..Tháng….Năm….
Ngày Thanh toán Cuối cùng
+ Tiền lãi đã trả (Loại tiền lãi):……… ………
– Chúng tôi có tài sản thế chấp.VNĐ giá trị tài sản…………………………. , như sau
Không
(Seq)
TÊN THUỘC TÍNH
(Tên thuộc tính)
TÀI LIỆU
( Tài liệu)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Thông số kỹ thuật)
p> GIÁ TRỊ
(giá trị)
LỊCH SỬ TÍN DỤNG – lịch sử tín dụng
Số p> tên ngân hàng vay
(tên ngân hàng)
Ngày đến hạn thanh toán cuối cùng
(Khoản thanh toán cuối cùng)
Dư nợ cho vay kể từ Ngày đăng ký
(Dư nợ cho vay kể từ Ngày đăng ký)
1 Tại Ngân hàng Nông nghiệp:
+ Rút ngắn kỳ hạn
+ Trung, dài hạn
2 Tại ngân hàng khác (ngân hàng khác)
+ Ngắn hạn (ngắn hạn)
+ Trung, dài hạn (tại ngân hàng khác) dài hạn)
3 tổ chức, cá nhân khác
tổ chức, cá nhân khác
Chúng tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng hạn nếu có. sai phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tôi cam kết thực hiện mục đích vay theo đúng thỏa thuận và trả nợ gốc, lãi đúng hạn. Nếu có vi phạm tôi sẽ truy cứu theo pháp luật.