Tin tức

Hợp đồng mua bán đất là gì? Định nghĩa, nội dung và một số mẫu

Trong giao dịch mua bán nhà đất, việc ký kết hợp đồng mua bán là điều cần thiết giữa người mua và người bán. Bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn hợp đồng mua bán đất đai là gì và nội dung của nó Việc hiểu rõ hợp đồng mua bán đất đai sẽ giúp ích cho bạn khi mua bán nhà đất. Hãy cho chúng tôi biết ngay bây giờ!

1.Hợp đồng mua bán đất đai là gì?

Hợp đồng mua bán đất đai là một loại hợp đồng dân sự thông thường phát sinh từ các giao dịch mua bán nhà đất theo quy định của pháp luật. Khi đó, người mua và người bán sẽ thỏa thuận các điều khoản trong hợp đồng và tuân thủ nghiêm ngặt.

Hợp đồng mua bán bất động sản phải được giao kết bằng văn bản trên cơ sở tự nguyện, đồng ý của các bên và được cơ quan nhà nước chứng nhận dưới hình thức công chứng hoặc chứng thực.

2. Nội dung của hợp đồng mua bán bất động sản

  • Tên các bên, tên đơn vị, địa chỉ;
  • Mô tả đặc điểm của ngôi nhà giao dịch và trang trại liên quan đến đặc điểm Lô đất của ngôi nhà. Đối với hợp đồng mua bán cần ghi rõ phần sở hữu chung, phần sử dụng chung; phần diện tích sử dụng thuộc sở hữu riêng;
  • số tiền góp, giá giao dịch nhà (nếu trong hợp đồng có thỏa thuận về giá); nếu nhà nước quy định giá thì các bên phải chấp hành;

Nội dung này được quy định tại Điều 124 “Luật Nhà ở” năm 2014 như sau: giá mua bán nhà ở do thỏa thuận do các bên quy định trong hợp đồng mua bán nhà ở, nhà nước quy định giá mua bán nhà ở đã được quy định về giá thì các bên phải chấp hành.

3. Các câu hỏi khi ký kết hợp đồng mua bán đất đai

1.Công chứng mua bán đất đai cần những giấy tờ gì?

Theo khoản 3 Điều 167 “Luật Đất đai” thì hợp đồng, văn bản thực hiện các quyền của người sử dụng đất phải được công chứng, chứng thực. Bao gồm:

  • Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng tặng, cho, thế chấp, thừa kế.
  • Giấy tờ tùy thân của hai bên mua và bán.
  • Các chứng từ khác dùng trong giao dịch mua bán.

Các giấy tờ này phải được công chứng tại cơ quan công chứng. Đặc biệt là xin xác nhận tại UBND cấp xã.

2. Giấy tờ mua bán nhà cần những giấy tờ gì?

Trong biên bản mua bán đất nền còn nhiều tài liệu khác ngoài hợp đồng. Người mua bán đất cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • Đơn xin chuyển nhượng quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất.
  • Bản chính giấy tờ nhà đất. đất.
  • Các giấy tờ gốc như tờ khai thuế và các giấy tờ khác có liên quan đến thửa đất (nếu có).
  • Giấy tờ tùy thân bản gốc có xác nhận của 2 bên tại địa phương

3 Bên nào chịu trách nhiệm sang tên sổ đỏ trong quá trình mua bán ?

Theo Điều 120 Khoản 2 Luật Nhà ở 2014 quy định rõ:

  • Các bên thỏa thuận một bên làm đơn gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền để được giấy chứng nhận nhà.
  • Trường hợp mua, thuê nhà ở của chủ đầu tư dự án thì chủ đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện các thủ tục này. Từ đó đề nghị cơ quan nhà nước cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên mua. Trừ những người tự nguyện làm thủ tục xin cấp giấy chứng nhận.

4. Mẫu hợp đồng mua bán bất động sản

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập-tự do-hạnh phúc

———

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Và tài sản trên đất

(Số: …………./HĐCNQSDĐ, TSGĐ)

Hôm nay, ngày……. mặt trăng ……. năm ….., Tại: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………. BÊN NHƯỢNG QUYỀN (BÊN A):

Ông/Bà: …………………Năm sinh: … …………….. ..  ….

CMND số: ……………………… Cấp ngày……………. vị trí vấn đề…………………………………………

Đăng ký: …………………………………….. ……………….. …………………………… ………………………………. …

Địa chỉ: … ……………………… Điện thoại: ………………………………………. …………………..

Ông/Bà: …………………………. ….. năm sinh:………………………………………….. ………………….

Số chứng minh nhân dân: …….. ……. …Ngày phát hành ……………………………………… ……… Cấp bởi……………………………………… …… . .

Hộ chiếu:……………………………. ……………………………………………. ………. …………………………………. ……………………………………………. . ……

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ………………………………

Là chủ sở hữu tài sản:  … ……………………………….. ……………………………………………. …. . ……

Người chuyển nhượng (Bên B):

Ông/Bà:…………… …… sinh năm: ………………………………………….……………

C Số BQP: …………………………..Ngày cấp………… ……… . vị trí vấn đề…………………………………………

Đăng ký: …………………………………….. ……………….. …………………………… ………………………………. …

Địa chỉ: … ……………………… Điện thoại: ………………………………………. …………………..

Ông/Bà: …………………………. ….. năm sinh:………………………………………….. ………………….

Số chứng minh nhân dân: …….. ……. …Ngày phát hành ……………………………………… ……… Cấp bởi……………………………………… …… . .

Hộ chiếu:……………………………. ……………………………………………. ………. …………………………………. ……………………………………………. . ……

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………. ……………………………… …………….

Hai bên thống nhất thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản phụ trên đất theo thỏa thuận sau:</p

Điều 1: Sử dụng quyền chuyển nhượng đất và tài sản phụ trên đất

1.1. Quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất của Bên A đối với mảnh đất như sau:

– Thửa đất số: ……………………………………………… .

– Tờ bản đồ số: …………………….. .. …

– Địa chỉ thửa đất: …………………………..

– Diện tích: ……………… m2

(tức là: …………………….)

-hình thức sử dụng: … ………………………………….

  • Sử dụng riêng: ………………………………………………………………………… m2
  • Chung sử dụng:……………………………………………………………………………………… ……………………………………………. .. ………………………….. m2
  • </ul

    – Mục đích sử dụng : ……… …………………………………………………………………………

    – Hạn sử dụng: ……………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………

    Quyền sử dụng đất hạn chế (nếu có):…………………… ……………………………..

    2.2.Tài sản gắn liền với đất bao gồm:…………… ………..  ….

    Có giấy chủ quyền của…………………….

    p>

    Điều 2: Giá chuyển nhượng và phương thức thanh toán

    2.1 Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của hợp đồng này Giá chuyển nhượng là: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………

    (hay nói cách khác: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….2.2.Phương thức thanh toán: ………………………………………………………………………….

    2.3.Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thanh toán và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật. Đất gắn liền và các chi phí

    3.1 Bên A có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

    3.2.

    Điều 4: Ủy quyền và đăng ký quyền. Quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu đối với đất phụ

    4.1 Bên A có nghĩa vụ mua thửa đất và nhà đất nêu tại Điều 1 của hợp đồng này cùng với quyền sử dụng đất giấy tờ, giấy tờ sở hữu đất thì cùng nhau bàn giao cho bên B. ……………………………………………………………………………

    4.2.Bên B có nghĩa vụ đến cơ quan có thẩm quyền đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

    Điều 5: Nghĩa vụ nộp thuế… là

    Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A

    6.1. Nghĩa vụ của Bên A:

    a) Chuyển giao đất và tài sản phụ trên đất cho Bên B đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số lượng, hiện trạng đất và tài sản phụ

    b) Bàn giao các giấy tờ liên quan như quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B.

    6.2.Quyền của Bên A: Bên A có quyền thu tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, nếu quá hạn nộp thì Bên A có quyền:</p

    a) Trì hoãn việc thực hiện nghĩa vụ của Bên B, nếu quá thời hạn này mà không thực hiện nghĩa vụ thì Bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại theo yêu cầu của Bên A;

    b) Khi Bên B phải thanh toán tiền lãi thì sẽ theo quy định của ngân hàng quốc gia tương ứng với thời gian thanh toán Phí chậm thanh toán cơ sở được công bố.

    Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B.

    7.1. Nghĩa vụ của Bên B:

    a) Thanh toán tiền cho Bên A đầy đủ, đúng thời hạn đã thỏa thuận;

    b) Tiền sử dụng đất quyền và sở hữu riêng Đăng ký tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

    c) đảm bảo quyền lợi của bên thứ ba đối với đất được chuyển nhượng;

    d) thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

    7.2. Quyền của Bên B:

    a) Yêu cầu Bên A giao các giấy tờ liên quan về quyền sử dụng đất;

    b) Yêu cầu Bên A giao đủ diện tích đất, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số lượng, hiện trạng đất và tài sản gắn liền với đất đã thỏa thuận;

    c) Xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, có quyền sở hữu trên đất nhận chuyển nhượng;

    d) Đúng mục đích, thời hạn sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

    Điều 8: Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng

    Để thực hiện hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp hai bên cùng nhau thương lượng trên nguyên tắc bình đẳng. tôn trọng quyền lợi của nhau, nếu không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. BÊN

    Bên A và Bên B cam kết tuân thủ pháp luật như sau:

    9.1. Bên A cam kết:

    a) Các thông tin về nhân thân, thửa đất và tài sản gắn liền với đất ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

    b) Thửa đất được chuyển nhượng đúng pháp luật với đất đai quyền sử dụng;

    p>

    c) Tại thời điểm ký kết hợp đồng này:

    – Thửa đất, tài sản không có tranh chấp;

    – Đất quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị thu giữ để bảo đảm Thi hành án;

    d) Việc giao kết hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không gian dối, không bắt buộc;

    e) Đúng, đầy đủ thực hiện các quy định trong hợp đồng này.

    9.2.Bên B cam đoan:

    a) các thông tin cá nhân nêu trong hợp đồng này là đúng sự thật;

    b) đã xem xét kỹ và thông thuộc về thửa đất và tài sản phụ trên đất nêu tại Điều 1, hợp đồng này và Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

    c) Việc ký kết hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

    d) Đến thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận được quy định trong Hợp đồng này.

    Phần 10: Điều khoản chung

    10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp được quy định trong hợp đồng này.

    10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản trong hợp đồng.

    10.3. Hợp đồng này sẽ có hiệu lực kể từ ngày……………………………………………………… Từ……………………………………………………. (…………..) bản, bên A giữ mỗi bên một bản, có giá trị như nhau.

    Bên A (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

    Bên A p>

    Bên B (ký, điểm chỉ và họ tên)

    XÁC NHẬN CỦA CHIẾN BINH

    HÔM NAY, NGÀY………….MM…………YY ………. , tại: ..………… Tôi, Phòng Công chứng số……….Tỉnh (Thành phố………………)

    Tổ chức công chứng

    Tổ chức công chứng

    Strong>:

    – Bên A của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản phụ trên đất là……………, Bên B là……………………. ;Các bên tự nguyện thỏa thuận giao kết hợp đồng;

    – Tại thời điểm công chứng, các bên tham gia hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

    – Các bên nội dung mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng này không vi phạm điều cấm của pháp luật, không vi phạm đạo đức xã hội;

    – Hợp đồng này được giao kết thành……. Bản gốc (mỗi bản chính gồm các trang …., trang …..), giao cho:

    • Bên A…Bản chính;
    • Bên B.. .. bản gốc;

    Bản sao từ bản chính được lưu tại cơ quan công chứng. Số.………….,quyển số.………….TP/CC-SCC/HĐGD.

    ĐI SAU ĐI

    (chữ ký, bìa chương và viết ra họ tên của bạn)

    Bạn có thể liên hệ với chúng tôi theo số (+84) 948 230 033 hoặc gửi email tới [email protected]. Đội ngũ của chúng tôi sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn về cách sở hữu bất động sản tại Việt Nam và để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm Mua ngay – Trả góp của Homebase, bạn có thể truy cập trang web của chúng tôi. Điền thông tin của bạn vào đây

    .

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button