Tin tức

Danh sách 63 tỉnh thành phố Việt Nam từ Bắc vào Nam gồm cả biển số xe

Trung Tâm Gia Sư Hà Nội chia sẻ với bạn đọc danh sách 63 tỉnh thành phố Việt Nam được sắp xếp từ bắc vào nam. Bao biển số từng tỉnh.

Thông tin dưới đây được tổng hợp bởi đội ngũ gia sư Hà Nội. Mong muốn được bình luận của bạn.

Danh sách các tỉnh từ Bắc vào Nam.

Hiện nay, tính đến tháng 4 năm 2018, Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Theo vị trí địa lý, kinh tế có:

Vùng Đông Bắc (gồm 9 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kinh, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.)

Vùng Tây Bắc (gồm 6 tỉnh: Lào Cai, An Bài, Điện Biên, Hóa Hóa, Lai Châu), Sơn La)</p

Đồng bằng sông Hồng (gồm 10 tỉnh: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hình An, Nam Định, Ninh Bình, Tài Bình, Vĩnh Phúc. )

Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ gồm 6 tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

Duyên hải Nam Trung Bộ gồm 8 tỉnh, thành từ Bắc vào Nam: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

Cao nguyên miền Trung gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Đông Nam Bộ có 5 tỉnh và 1 thành phố: 5 tỉnh: Bình Phúc, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TP.HCM

Tây Nam Bộ hay Miền Tây có 12 tỉnh và 1 thành phố: 12 tỉnh: Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.

Danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và biển số xe

Thứ tự chữ cái tiếng Việt:

STT – Tỉnh, Thành phố – Biển số xe 1. Thành phố Hà Nội: 29 – 33-40 2. TP.HCM: 41-50-59 3. Tỉnh An Giang: 67 4. Tỉnh Balia-Vũng Tàu: 72 5. Tỉnh Bạc Liêu: 94 6. Tỉnh Bắc Giang: 98 7. Tỉnh Bắc Kinh : 97 8. Tỉnh Bắc Ninh: 99 9. Tỉnh Bến Tre: 71 10. Tỉnh Bình Dương: 61 11. Tỉnh Bình Định: 77 12. Tỉnh Bình Phước: 93 13. Tỉnh Bình Thuận: 86 14. Tỉnh Cao Bình: 11 15. Tỉnh Cà Mau: 69 16. TP Cần Thơ: 65 17. TP Hải Phòng: 15-16 18. TP Đà Nẵng: 43 19. Tỉnh Gia Lai: 81 20. Tỉnh Hòa Bình: 28 21. Tỉnh Hà Giang : 23 22. Tỉnh Hà Giang: 90 23. Tỉnh Hà Tĩnh : 38 24. Hưng Yên: 89 25. Hải Dương: 34 26. Hậu Giang: 95 27. Điện Biên: 27 28. Đắk Lắk: 47 29. Đắk Nông : 48 30. Đồng Nai: 39-60 31. Tỉnh Đồng Tháp: 66 32. Tỉnh Khánh Hòa: 79 33. Tỉnh Kiên Giang: 68 34. Tỉnh Kon Tum: 82 35. Tỉnh Lai Châu: 25 36. Tỉnh Long An : 62 37. Tỉnh Lào Cai: 24 38. Tỉnh Lâm Đồng: 49 39. Tỉnh Long Sơn: 12 40. Tỉnh Nam Định: 18 41. Tỉnh Nghệ An: 37 42. Tỉnh Ninh Bình: 35 43. Tỉnh Ninh Thuận: 85 44. Tỉnh Phú Thọ: 19 45. Phú Yên: 78 46. Quảng Bình: 73 47. Quảng Nam: 92 48. Quảng Ngãi: 76 49. Quảng Ninh: 14 50. Quảng Trị: 74 51. Sóc Trăng: 83 52. Tỉnh Sơn La: 26 53. Tỉnh Thanh Hóa: 36 54. Tỉnh Tài Bình: 17 55. Tỉnh Tài Nguyên: 20 56. Tỉnh Thừa Thiên – Huế: 75 57. Tỉnh Tiền Giang: 63 58. Tỉnh Trà Vinh: 84 59. Tỉnh Tuyên Quang : 22 60. Tỉnh Tây Ninh: 70 61. Tỉnh Vĩnh Long: 64 62. Tỉnh Vĩnh Phúc: 88 63. Tỉnh Yên Bái: 21

Danh sách 69 thành phố trực thuộc tỉnh

1 Bà Rịa 2 Bạc Liêu 3 Bảo Lộc 4 Bắc Giang 5 Bắc Kạn 6 Bắc Ninh 7 Bến Tre 8 Biên Hòa 9 Buôn Ma Thuột 10 Cà Mau 11 Cam Ranh 12 Cao Bằng 13 Cao Lãnh 14 Cẩm Phả 15 Châu Đốc 16 Đà Lạt 17 Điện Biên Phủ 18 Đông Hà 19 Đồng Hới 20 Hà Giang 21 Hạ Long 22 Hà Tĩnh 23 Hải Dương 24 Hòa Bình 25 Hội An 26 Huế 27 Hưng Yên 28 Kon Tum 29 Lai Châu 30 Lạng Sơn 31 Lào Cai 32 Long Xuyên 33 Mông Cái 34 Mỹ Tho 35 Nam Định 36 Nha Trang 37 Ninh Bình 38 Phan Rang Tháp Chàm 39 Phan Thiết 40 Phủ Lý 41 Phúc Yên 42 Pleiku 43 Quảng Ngãi 44 Quy Nhơn 45 Rạch Giá 46 Sa Đéc 47 Sầm Sơn 48 Sóc La Trang 49 Sơn 50 Sông Công 51 Tam Điệp 52 Tam Kỳ 53 Tân An 54 Tây Ninh 55 Thái Bình 56 Thái Nguyên 57 Thanh Hóa 58 Thủ Dầu Một 59 Trà Vinh 60 Tuy Hòa 61 Tuyên Quang 62 Uông Bí 63 Vị Thanh 64 Việt Trì 65 Vinh 6 Long 67 Vĩnh Yên 68 Vũng Tàu 69 Yên Bái Hà Nội Cập nhật 2018

1. Quận Ba Đình 2. Quận Hoàn Kiếm 3. Quận Tây Hồ 4. Quận Long Biên 5. Quận Cầu Giấy 6. Quận Đống Đa 7 . Quận Hai Bà Trưng 8. Quận Hoàng Mai 9. Quận Thanh Xuân 10. Huyện Sóc Sơn 11. Huyện Tongying 12. Huyện Gia Lâm 13. Huyện Nam Từ Liêm 14. Huyện Thanh Chi 15. Huyện Bắc Từ Liêm 16. Huyện Meiling 17. Huyện Hadong 18. Thị trấn Shanxi 19. Huyện Bawi 20. Huyện Fushou 21. Huyện Đan Phượng 22. Huyện Hoài Đức 23. Huyện Quốc Oai 24. Huyện Thạch Thất 25. Huyện Chương Mỹ 26. Huyện Thanh Oai 27. Huyện Thường Tín 28. Huyện Phú Xuyên 29. Huyện Ứng Hòa 30. Huyện Mỹ Đức

Cập nhật năm 2018 Danh sách 24 quận, huyện tại Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM)

1. Quận 1 2. Quận 12 3. Quận Thủ Đức 4. Quận 9 5. Quận Gò Vấp 6. Quận Bình Thạnh 7. Tân Bình Quận 8 . Quận Tân Phú 9. Quận Phú Nhuận 10. 2 Quận 11. 3 Quận 12. Quận 10 13. Quận 11 14. Quận 4 15. Quận 5 16. Quận 6 17. Quận 8 18. Quận Bình Tân 19. Quận Bảy 20. Huyện Củ Chi 21 .Huyện Hóc Môn 22. Huyện Bình Chánh 23. Huyện Nhà Bè 24. Huyện Cần Giờ

Danh sách các quận, huyện tại thành phố Đà Nẵng

1. Huyện Hải Châu 2. Huyện Thanh Tây 3. Camellia Quận 4. Quận Wuxingshan 5. Quận Lianzhao 6. Quận Huawang 7. Quận Ganle từ 11 đến 99

Việt Nam từ Bắc vào Nam Danh sách 63 tỉnh thành bao gồm biển số xe-1

Tin tức-Tags: Miền Bắc, Miền Nam, Tỉnh, Việt Nam

  • Cách ước lượng thương chia hết cho hai và ba

  • 55 Bài Toán Vui Có Đáp Án

  • 50 Câu Đố Kích Thích Trí Não Có Đáp Án Cho Bé 5 Tuổi

  • Cách cộng phân số – toán lớp 4

  • Cách cộng phân số – toán lớp 4

  • Quốc gia 2018 Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9

  • Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh

.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button