Tin tức

Mẫu chuyển nhượng hợp đồng cho bên thứ ba

Mẫu hợp đồng kinh tế chuyển nhượng Hợp đồng

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

strong>

………………., ngày……tháng………

Hợp đồng chuyển nhượng Hợp đồng kinh tế

Căn cứ về:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2014/QH13 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Thương mại của Quốc hội Luật Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 36/2005/ĐH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
  • Các văn bản pháp luật khác có liên quan;
  • Khả năng và nhu cầu của các bên;

Hôm nay, ngày…………………………………………………………………………, chúng tôi gồm có:

Bên A:
Bên B:

Nội dung thỏa thuận đầu tiên

1.1. Bên A chuyển nhượng hợp đồng cho bên B………………, cụ thể như sau:

a) Tên, số hợp đồng, ngày ký: . ..

b) Thông tin về đối tác hợp đồng:

… ……………

1.2.Thông tin liên quan về đối tượng của hợp đồng:

…………

Điều khoản Hai tài liệu đính kèm

2.1. Bên A bàn giao cho Bên B các giấy tờ, bản chính, bản chụp các giấy tờ sau:

…………….

2.2. Thời hạn bàn giao hồ sơ, tài liệu quy định tại điều này:

a) Bên A có trách nhiệm bàn giao hồ sơ, tài liệu quy định tại khoản 1 điều này cho bên B trong thời hạn (hoặc thời hạn) :……..

b) Hai bên ghi biên bản bàn giao các tài liệu nêu trên. Biên bản bàn giao là một phần không thể tách rời của hợp đồng chuyển nhượng này.

3. Bên A chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, xác thực và không giả mạo của các tài liệu, tài liệu bàn giao cho Bên B.

Điều 3: Giá chuyển nhượng hợp đồng, thời hạn chuyển nhượng hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá chuyển nhượng hợp đồng là:……..đ

(Nói cách khác: ………………..)

Giá chuyển nhượng này bao gồm:

……………………

2. Phương thức thanh toán:

a) Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam;

b) Phương thức thanh toán: chuyển khoản hoặc tiền mặt;

3. Thời hạn thanh toán : ………………………

Điều 4: Nghĩa vụ nộp thuế

Các loại thuế, phí liên quan đến việc chuyển nhượng mặt bằng hợp đồng thuê nhà theo văn bản do ……….

Các Thỏa thuận khác…

Điều 5: Xác nhận Giao thầu… và Bàn giao công việc

5.1. Bên A mong bên kia xác nhận vào hợp đồng rằng Bên A đồng ý chuyển nhượng hợp đồng cho Bên B

5.2 Bên A phải thông báo cho bên kia trong vòng 30 ngày trước khi chuyển nhượng hợp đồng để chuyển nhượng hợp đồng

5.3.Bên A bàn giao các công việc đã hoàn thành, dở dang theo hợp đồng và chấm dứt các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng.

Điều 6: Quyền và Nghĩa vụ

Strong>

6.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

– Yêu cầu Bên B phải đúng thời hạn Thanh toán đủ số tiền giao khoán quy định tại Điều 3 của văn bản này;

– cam kết chịu trách nhiệm với hợp đồng…………. Điều đầu tiên của văn bản này quy định: không tranh chấp, không cầm cố, thế chấp, không chuyển nhượng cho người khác;

– Bàn giao hồ sơ cho bên B, các giấy tờ quy định tại Điều 2. Đồng ý với văn bản này và các giấy tờ khác có liên quan ;

p>

– Làm thủ tục chuyển nhượng hợp đồng với bên B tại cơ quan công chứng và cấp giấy chứng nhận chuyển nhượng. Hợp đồng chuyển nhượng tại Bên cho thuê (………………….);

– Cung cấp cho Bên B biên lai xác nhận đã thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan đến việc chuyển nhượng theo các điều khoản của hợp đồng;

– Cung cấp cho bên cho thuê (………………….) các giấy tờ, tài liệu cần thiết xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng;

– Chấm dứt quyền và nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng hợp đồng, như tại Điều 5 khoản 3 quy định của văn bản này;

– Nộp phạt vi phạm theo thỏa thuận; Bên B phải bồi thường thiệt hại do Bên B gây ra;

– Nếu hai bên không thỏa thuận đơn phương chấm dứt hợp đồng thì không được đơn phương chấm dứt hợp đồng;

– p>

– đến 6.2. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác được quy định trong hợp đồng.

6.2.Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

– Thanh toán cho Bên A phí chuyển nhượng hợp đồng theo thỏa thuận (kèm theo biên nhận có chữ ký của hai bên hoặc chứng từ tài chính đáp ứng yêu cầu);

– Từ Bên A Nhận các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 2 của văn bản này và các tài liệu khác có liên quan đã thỏa thuận;

– Thực hiện các quyền và nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng quy định tại khoản 3 Điều 5 của hợp đồng này. văn bản này;Bằng chứng, xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng của một bên;

– Cung cấp cho bên kia hồ sơ, tài liệu cần thiết để xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng;

– Thanh toán tiền phạt theo thỏa thuận; Bên thiệt hại của A;

– Nếu hai bên không thỏa thuận về các trường hợp được đơn phương chấm dứt hợp đồng thì không được đơn phương chấm dứt hợp đồng;

– đến

Điều 7 : Phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại

strong>

7.1. Tiền bồi thường thiệt hại

Trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng này, nếu bên nào không thực hiện hoặc thực hiện không đúng các nghĩa vụ quy định tại Điều 7 của hợp đồng này thì bị phạt ………………………… … . (Chữ: ………). Ngoài ra, bên kia còn phải bồi thường toàn bộ thiệt hại thực tế do hành vi vi phạm gây ra. Bên bị thiệt hại có nghĩa vụ chứng minh mình đã gây thiệt hại cho bên kia. Các khoản bồi thường thiệt hại và bồi thường thiệt hại sẽ được thanh toán trong vòng… (…..) Nhiều tháng sau khi vi phạm, bên bị vi phạm đã chấm dứt hợp đồng.

7.2.Nếu Bên B quá hạn trả nợ mà không phải do nguyên nhân bất khả kháng hoặc do lỗi của Bên A thì Bên B phải trả lãi theo lãi suất tiền vay ngắn hạn ngân hàng của Bên A áp dụng tại thời điểm trả nợ. Tổng số tiền thanh toán quá hạn. Phí trễ hạn sẽ được cộng vào các khoản thanh toán cho đến … (….) ngày.

Điều 8: Giải quyết tranh chấp

Nếu có bất kỳ tranh chấp nào về nội dung của tài liệu này, hai bên nên thương lượng để giải quyết. Nếu thương lượng không thành thì các bên có quyền yêu cầu tòa án nhân dân giải quyết theo pháp luật.

Điều IX: Giá trị và thời hạn hợp đồng

9.1. Văn bản chuyển nhượng này có hiệu lực khi có đủ các điều kiện sau: chữ ký của hai bên, bản công chứng (nếu có) và xác nhận của bên kia.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button