Tin tức

Bản Đồ Thành Phố Hồ Chí Minh & 24 Quận Huyện – Mới

Bản Đồ Hành Chính Thành Phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) hay còn gọi là Bản Đồ Sài Gòn, là bản đồ chi tiết các quận, huyện của thành phố, bao gồm 24 quận, huyện. Trong đó TP.HCM có 1 thành phố Thủ Đức, 16 quận và 5 huyện Chungcuhanoivip.net tổng hợp các thông tin bản đồ hành chính TP.HCM một cách tổng quan và chi tiết nhất.

Giới thiệu về Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh haySài Gòn được thành lập vào ngày 2 tháng 5 năm Tháng 7 năm 1976, là thành phố trực thuộc Trung ương (cùng với Hà Nội) thuộc đô thị loại đặc biệt ở Việt Nam, có tổng diện tích đất tự nhiên 2.095.239 km², được chia thành 16 quận, huyện Strong>, 1 Thành phố, 5 quận.

+Vị trí: Bác Shi tên có tọa độ từ 10°10′ – 10°38′ kinh độ bắc, 106°22′ kinh độ đông —106°54′, nằm trong đới chuyển tiếp giữa đông nam và tây nam. Là thành phố có dân số và tốc độ đô thị hóa lớn nhất Việt Nam.

Tính liên tục về địa lý: Thành phố Hồ Chí Minh giáp tỉnh Bình Dương về phía Bắc; giáp tỉnh Tây Ninh và Long An về phía Tây; giáp tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa-Vũng Tàu về phía phía Đông, phía Nam giáp Biển Đông và tỉnh Tiền Giang.

+ Diện tích và Dân số: Thành phố Hồ Chí Minh có tổng diện tích đất tự nhiên 2.095.239 km², dân số khoảng 8.993.082(Năm 2010). Trong đó, khu vực trung tâm có 7.127.364 người (chiếm 79,25%); khu vực ngoại thành TP.HCM có 1.865.718 người (chiếm 20,75%). Do đó, thành phố có mật độ dân số rất đông đúc với 4.292 người trên một km2.

+ Đơn vị hành chính:Tính đến năm 2021, Thành phố Hồ Chí Minh được chia thành 1 Thành phố Thủ Đức, 16 quận5 quận (Pingzheng, Qinqiao, Cuzhi, Huomeng, Yabei). Theo đó, TP.HCM hiện được chia thành 5 vùng đô thị chính. Cụ thể:

  1. Khu trung tâm Sài Gòn: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh;
  2. Khu Đông: Quận 9 cũ, Quận 2, Quận Thủ Đức. Nhưng bây giờ là Thành phố Thủ Đức
  3. Khu Nam: Quận 7, Huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Cần Giờ;
  4. Quận Tây: Quận Bình Mới và một phần huyện Bình Ching;
  5. Quận phía Bắc: Khu 12, Huyện Hói Mộng, Huyện Củ Chi.
  6. li>

Có thể bạn quan tâm dự án mới sắp ra mắt: Bảng giá và tiến độ mở bán Chung cư Khai Sơn City

/blockquote>

+ Biệt danh: Thời Pháp thuộc: Hòn ngọc Viễn Đông, Paris Phương Đông. Hiện tại: Sài Gòn, Sài Gòn, thành phố mang tên bác

Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh và 24 Quận-Mới 1

ĐI BẢN ĐỒ CHIỀU CAO TP.HCM

Bản đồ hành chính TP.HCM
Bản Đồ Hành Chính Thành Phố Hồ Chí Minh

Bản Đồ Hành Chính Thành Phố Hồ Chí MinhTiếp giáp 6 tỉnh:

  • Phía Bắc và phía Đông giáp các tỉnh Bình Dương, Đồng NaiMột phần tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • Các tỉnh tiếp giáp phía Tây Tây Ninh, Long An và tỉnh Tiền Giang.
  • Phía Nam Thành phố Hồ Chí Minh giáp biển Hoa Đông, trực diện với Vịnh Dongchuan và Vịnh Ganlai.

Có thể bạn quan tâm Dự án sắp ra mắt: Eco Smart City Cổ Linh Long Biên

Với 5 thành phố lớn Vùng TP. Hồ Chí Minh bao gồm:

  1. Trung tâm TP.HCM (Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 10, Quận 11, huyện phú). Nhuận, Q.Bình Thạnh, Q.Tân Phú, Q.Tân Bình, Q.Gò Vấp)
  2. Khu đô thị phía Đông TP.HCM (Q.9, Q.2 và Thủ Đức)
  3. Diện tích Khu đô thị phía Tây TP.HCM (quận Bình Tân, một phần quận Bình Thạnh)
  4. Khu đô thị phía Nam TP.HCM (quận 7, huyện Nhà Bè, huyện Bình Trà, Huyện Cần Thạnh)
  5. Thành phố Hồ Chí Minh Quận phía Bắc của Thành phố (Quận 12, Huyện Hóc Môn và Huyện Củ Chi)
Bản đồ TP.HCM - Quy hoạch quận 5 quận lớn nhất TP.HCM
Bản đồ TP.HCM – 5 vùng đô thị lớn của TP.HCM Quy hoạch đô thị

Các quận của TP.HCM và các quận, khu vực và dân số không quan trọng c Chúng tôi cập nhật thông tin mới nhất từ ​​hơn 12.000 giám sát viên, đội trưởng và nhân viên điều tra dân số cho cuộc điều tra dân số và nhà ở năm 2019:

TÊN QUẬNDiện tích (KM2)Số phường/tổ dân phốDân số 2019 Quận 1 7,73 10 142.000 Quận 2 49,74 11 180.000 Khu vực 3 4.92 14 1918.000 Khu vực 4 4.18 175.000 Khu vực 5 4.27 159.000 Khu vực 6 7.19 14 233.000 Khu vực 7 35,69 10 3560.000 Khu vực 8 19.18 424.000 Khu vực 9 114 1397.000 Khu vực 10 5,72 15 Quận Thạnh 20,76 20 499,000 Quận Thủ Đức 48 12 592,000 Quận Gò Vấp 19,74 16 676,000 Quận Phú Nhuận 4,88 15 163,000 Quận Tân Bình 22,38 15 474,000 Quận Tân Phú 16,06 11 485,000 Quận Bình Tân 51,87 1000 1000 Nhà Bè 206.000 Huyện Hóc Môn 109 12 542.000 Huyện Bình Chánh 253 16 705.000 Huyện Củ Chi 435 21 462.000 Huyện Cần Giờ 704 7 71.000

Bản đồ hành chính TP.HCM và 24 Quận/Huyện

Bản đồ Hành chính Thành phố Hồ Chí Minh

Click để xem hình lớn hơn

Vị trí địa lý của Thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí của TP. Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở phía Nam Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 1.730 km và cách bờ biển phía Đông 50 km. Thành phố Hồ Chí Minh, trái tim của Đông Nam Á. Thành phố Hồ Chí Minh là đầu mối giao thông quan trọng về đường bộ, đường thủy và đường hàng không nối liền các tỉnh trong vùng và là cửa ngõ quốc tế với các vị trí tiếp giáp

  • Phía Đông Bắc giáp tỉnh Bình Dương;
  • Phía Tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh;
  • Phía Đông Bắc giáp tỉnh Đồng Nai;
  • Phía Đông-Tây giáp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
  • Phía Tây và Tây Nam giáp tỉnh Long An Phía giáp tỉnh Tiền Giang.

Đây là đầu mối giao thông kết nối các tỉnh. Trong khu vực, là cửa ngõ quốc tế. Với hệ thống cảng biển và Sân bay Tân Sơn Nhất lớn thứ 2 cả nước (sau Sân bay quốc tế Dragon City), Cảng Sài Gòn có công suất hoạt động 10 triệu tấn/năm. Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, nơi có hàng chục hãng hàng không, chỉ cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 7 km.

Thành phố Hồ Chí Minh điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đến năm 2025. Đến năm 2025

Xem thêm: Căn hộ FiveSeasons Homes Đồi dừa Vũng TàuTập đoàn Hưng Thịnh

Thành phố Hồ Chí Minh điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đến năm 2025
Thành phố Hồ Chí Minh điều chỉnh quy hoạch chung đến đồ án xây dựng đến năm 2025

Click vào hình để xem kích thước lớn hơn

Bản đồ quy hoạch chi tiết 24 quận huyện

Dưới đây là thông tin quy hoạch chi tiết 24 quận huyện của TP.HCM đến năm 2025 mới nhất.

Bản Đồ Hành Chính Quận 1</strong

Tọa lạc tại trung tâm Quận 1 (hay còn gọi là Quận 1) trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, vị trí địa lý vị trí:

  • Phía Đông giáp Thành phố Thủ Đức, giáp sông Sài Gòn
  • Phía Tây giáp Quận 3, Quận 5
  • Liền kề Quận 4 về phía nam giáp rạch Bến Nghé
  • Tiếp giáp với quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận về phía bắc giáp kênh Nhiêu Lộc – Thị Nghè.
  • li>

Quận 1 có tổng diện tích là 7,72 km2, dân số năm 2019 là 142.625 người, mật độ dân số đạt 18.475 người/km2.

Bản đồ Quy hoạch Tổng thể Quy hoạch Tổng thể Quận 1

Bản đồ Quy hoạch Tổng thể Quận 1

SƠ ĐỒ VƯỜN QUẬN 2 , TP.HCM >

  • Phía Đông giáp Quận 9
  • Phía Tây giáp Quận Bình Thạnh, Quận 1 và Quận 4, giáp sông Sa i Sài Gòn
  • Phía Nam giáp Nhổn, tỉnh Đồng Trạch Quận (qua sông Đồng Nai) và Quận 7 (qua sông Sài Gòn)
  • Tiếp giáp Quận Thủ Đức và Quận 9 Thủ Đức.
  • Quận 2 có tổng diện tích là 49,79 km2, dân số năm 2019 là 171.311 người, mật độ dân số đạt 3.441 người/km2.

    Quận 2 hiện được xem là trung tâm của Thủ Đức TP, tiếp giáp với các quận trung tâm quan trọng của TP.HCM.

    Quy hoạch quận 2
    Bản đồ quy hoạch quận 2

    strong>Bản đồ hành chính quận 3

    Quận 3 nằm ngay trung tâm TP. Hồ Chí Minh, vị trí địa lý:

    • Đông giáp Quận 1
    • Tây giáp Quận 10 và Quận Tân Bình
    • Nam giáp Quận 1 và Quận 10
    • Phía Bắc giáp Quận Phú Nhuận và Quận 1.

    Quận 3 có diện tích 4,92 km vuông, dân số năm 2019 là 190.375 người, mật độ dân số đạt 38.694 người/km².

    Bản đồ hành chính quận 3
    Bản đồ hành chính quận 3

    Bản đồ hành chính quận 4

    Quận số 4 là quận trung tâm, có ranh giới như một cù lao hình tam giác, có sông rạch bao bọc, vị trí địa lý:

    • Phía Đông giáp TP.Thủ Đức (qua sông Sài Gòn) và Quận 7 (qua Kênh Tẻ )
    • Phía Tây giáp Quận 1 và Quận 5, giáp Kênh Binyi
    • Phía Tây Nam giáp Quận 7 và Quận 8, giáp Kênh Tẻ
    • li>

    • Phía bắc giáp rạch Bến Nghé và giáp Quận 1.

    Quận 4 có tổng diện tích là 4,18 km2, quy mô dân số là 175.329 năm 2019, mật độ dân số đạt 41.945 người/km2.

    Bản đồ hành chính quận 4
    Bản đồ hành chính quận 4

    Bản đồ hành chính quận 5

    Quận 5 thuộc Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, nằm ở trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh Vị trí địa lý:

    • Phía Đông giáp Quận 1 (giáp đường Nguyễn Văn Cừ Phố) và Quận 4 (qua kênh Bến Nghé một đoạn ngắn)
    • Phía Đông – Tây giáp Quận 6, giáp các đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh, Lê Quang Sung và bến xe Chợ Lớn
    • Phía Nam giáp Quận 8, giáp Kênh Tàu Hũ >
    • Phía Bắc giáp Quận 10 và Quận 11, giáp đường Hùng Vương và đường Nguyễn Chí Thanh.

    Quận 5 có tổng diện tích là 4,27 km2, dân số năm 2019 là 159.073 người, mật độ dân số đạt 37.254 người/km2.

    Bản Đồ Hành Chính Quận 5
    Bản Đồ Hành Chính Quận 5

    Bản đồ hành chính Quận 6

    Đơn vị hành chính của Quận 6 có 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

    Quy hoạch Hình 6 Quy hoạch tổng thể
    Bản đồ quy hoạch tổng thể Quận 6

    Bản đồ hành chính Quận 7

    Đơn vị hành chính Quận 7 có 10 huyện: Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quý, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây.

    Bản đồ hành chính quận 7 TP.HCM
    Bản đồ hành chính quận 7 TP.HCM
    /Hình

    Bản Đồ Hành Chính Bản Đồ Quận 8

    Quận 8 có 16 đơn vị hành chính: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16

     Bản Đồ Hành Chính Quận 8
    Bản Đồ Hành Chính Quận 8

    SƠ ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 9

    Sau khi hình thành, Quận 9 có 11.362 ha Diện tích tự nhiên và 126.220 nhân khẩu, với 13 huyện gồm: Hiền p Phú, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A. Tân g Nhơn Phú B, Trường Thạnh.

    Bản đồ hành chính quận 9
    Bản đồ hành chính Quận 9

    Bản đồ hành chính Quận 10

    Đơn vị hành chính Quận 10 có 14 quận, huyện, bao gồm: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

    Bản đồ hành chính quận 10
    Bản đồ hành chính quận 10

    SƠ ĐỒ HÀNH CHÍNH QUẬN 11

    Đơn vị hành chính của Quận 11 được chia thành 16 quận: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ,10 ,11,12 ,13, 14, 15, 16.

    Bản đồ hành chính quận 11
    Bản đồ hành chính quận 11

    Bản đồ hành chính quận 12

    Có 11 phường thuộc 12 đơn vị hành chính quận: An Phú Đông, Đông Hưng Thuận, Hiệp Thành, Tân Chánh Hiệp, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới An, Trung Mỹ Tây .

    12 Hành chính huyện Map

    Bản đồ hành chính Quận 12

    Bản đồ hành chính QUẬN TÂN BÌNH

    Quận Tân Bình là một quận ngoại thành của nội thành . Với dân số 474.000 người và diện tích 30,32 km2, đơn vị hành chính huyện Tân Bình được chia thành 15 quận: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 , 13, 14, 15.

    • Phía Đông giáp Q.Phú Nhuận, Q.3, Q.10.
    • Phía Bắc giáp Quận 12, Quận Gò Vấp.
    • Phía Tây giáp huyện Bình Chánh.
    • Phía Nam giáp Quận 6, Quận 11.
    Bản đồ hành chính huyện Tân Bình
    Bản đồ hành chính huyện Tân Bình

    Bản đồ hành chính của quận Furun

    Khu vực này tiếp giáp với khu vực trung tâm thành phố, cách trung tâm thành phố 4,7 km đường chim bay, cách trung tâm thành phố 4,7 km. được coi là khu vực phía Bắc của khu trung tâm Quận cửa ngõ TP.HCM

    Vị trí địa lý của Quận Phú Nhuận:

    • Phía Đông giáp Quận Bình Thạnh
    • Phía Tây giáp Quận Tân Bình
    • Phía Nam giáp Quận 1 và Quận 3
    • Phía Bắc giáp Quận Gò Vấp.

    Đơn vị hành chính của Quận Phú Nhuận được chia thành 13 quận, huyện bao gồm : 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 17

    Bản đồ Quận Phú Nhuận
    Bản đồ quận Phú Nhuận

    Bản đồ hành chính quận Gò Vấp

    Đơn vị hành chính quận Gò Vấp gồm 16 quận: 1, 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. Trong đó quận 10 là trụ sở

    Theo thống kê của Cục thống kê TP.HCM năm 2019, dân số của quận Guvapu là 602.180 người, đây là quận có dân số đông thứ 2 của thành phố (sau quận Bình Tân), Quận Gò Vấp nằm ở phía Bắc của TP.HCM, với địa giới hành chính:

    • Phía đông giáp quận Bình Thạnh và quận 12
    • Phía tây và bắc giáp quận 12
    • Phía nam giáp Phú Quận Nhuận và Quận Tân Bình.

    Tổng diện tích tự nhiên của quận này là 19,74 km2

    Bản đồ hành chính quận Gò Vấp
    Bản đồ hành chính quận Gò Vấp

    Bản đồ hành chính quận Bình Tân

    Đơn vị hành chính quận Bình Tân Gốm 10 phường: An Lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông , Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A.

    Đơn vị hành chính Huyện Tân Bình được chia thành 15 quận: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12, 13, 14, 15.

    Quận Bình Tân là quận có diện tích lớn thứ 3 tại Thành phố Hồ Chí Minh (sau Quận 9 và Quận 12). Phân chia hành chính:

    • Phía đông giáp quận Xinfu và quận 6
    • Phía tây giáp quận Pingzheng
    • Phía giáp quận 8 và Pingzheng Huyện Phía Nam giáp
    • Phía Bắc giáp Quận 12 và Huyện Hóc Môn.
    Bản đồ hành chính huyện Pingxin
    Bản đồ hành chính huyện Pingxin

    Bản đồ hành chính huyện Xinfu

    Xinfu Huyện Đơn vị hành chính của huyện bao gồm 11 huyện: Xiexin, Hecheng, Fucheng, Fushouhe, Fuzhong, Shanqi, Xingui, Xinshanyi, Xincheng, Xintaihe, và Taiqing. Trong số đó, Quảng trường Hòa Thành là trụ sở của ủy ban nhân dân và các cơ quan hành chính của khu vực.

    Bản đồ quận Tân Phúc
    Bản đồ quận Xinfu

    Bản đồ hành chính thành phố Shoude

    Thành phố Shoude được hình thành bằng cách hợp nhất ba quận, nghĩa là đầu tiên là Quận 2, Quận 9 và Quận Shou De.

    knee Bản đồ Thành phố Thủ Đức cỡ trên
    Bản đồ Thành phố Thủ Đức phóng to

    Thành phố Thủ Đức có 34 đơn vị hành chính: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình Chiểu, Bình Thọ, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Hiệp Phú, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước L A, Phước Long B, Tam Bình, Tam Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm , Trường Thành, Trường Thọ.

    Shoude City The sáp nhập ba quận là quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức.
    Thành phố Thủ Đức được hình thành trên cơ sở hợp nhất của 3 quận là quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức.

    Bản Đồ Hành Chính Huyện Hóc Môn</strong

    Huyện Hóc Môn nằm ở phía Đông Nam giáp Tây Bắc của Thành phố Hồ Chí Minh >Cổng thông tin điện tử chiếm ưu thế, có diện tích tự nhiên109,17 km², được chia thành 12 đơn vị hành chính gồm 01 thị trấn Hóc Môn và 11 xã.

    Bản đồ hành chính huyện Hóc Môn
    Bản đồ hành chính huyện Hóc Môn

    Bản đồ hành chính huyện Củ Chi

    Đơn vị hành chính huyện Củ Chi 1 Thị trấn Củ Chi và 20 xã: An Nhân Tài, An Phú, Bình Mê, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Què, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng, Phước Hiệp, Phước Thành, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng.

    img src=”https: //thongtincanho .vn/wp-content/uploads/2021/09/ban-do-hanh-chinh-huyen-hoc-mon.jpeg” alt=”Bản đồ quản lý huyện Củ Chi” />

    Hành chính huyện Củ Chi Bản đồ

    Bản đồ hành chính huyện Nhà Bè

    Đơn vị hành chính huyện Nhà Bè có thị trấn Nhà Bè và 6 xã: Hiệp Phước , Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân (huyện lỵ), Phước Kiển, Phước Lộc.

    Bản đồ hành chính huyện Nhà Bè
    Bản đồ hành chính huyện Nhà Bè

    Bản đồ hành chính huyện Bình Chánh chính nó

    Đơn vị hành chính Huyện Bình Chánh có 1 thị trấn Tân Túc và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân , Phạm Văn Hải , Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B.

    Pingzheng Bản đồ hành chính huyện
    Bản đồ hành chính huyện Bình Chính

    Bản đồ phân chia hành chính huyện Cần Giờ

    Các đơn vị hành chính huyện Cần Giờ Có 1 thị trấn Cần Thạnh và 1 thị trấn. 6 xã: An Thới Đông , Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhơn, Tam Thôn Hiệp, Thanh An.

    Bản đồ hành chính huyện Tần Kiều
    Bản đồ hành chính huyện Cần Giờ

    Mật độ dân số TP.HCM

    TP.HCM cao nhất với 8,64 triệu người (chiếm 80% dân số thành phố), còn lại ở nông thôn); Hà Nội đứng thứ hai với dân số hơn 7,6 triệu người (50% ở thành thị) và dự kiến ​​sẽ đạt 10 triệu người vào năm 2025. Con số thống kê ngoài 8 triệu dân, nhưng số người thường xuyên sinh sống và làm việc tại TP.HCM lên tới 13 triệu người. TP.HCM cũng là nơi có mật độ dân số cao nhất cả nước, vượt 3.900 người/km2.

    + Quận có diện tích nhỏ nhất: Quận 4 chỉ 4,18 km2, tiếp đến là Quận 5 với 4,27 km2 và Quận Phú Nhuận với 4,86 ​​km2.

    + Các quận lớn nhất: Quận 9 – 114 km2, tiếp theo là Quận 12 với 52,74 km2 và Quận 2 với 49,79 km2.

    + Huyện có diện tích lớn nhất: Huyện Cần Giờ – 704,45 km2. Diện tích quận Cần Thơ gần gấp đôi diện tích 19 quận, huyện của TP.HCM cộng lại (494,01 km2).

    + Quận ít dân cư nhất: Quận 2 có 161.957 người, ít dân thứ hai là quận Phú Nhuận với 183.288 người và quận 5 là 183.544 người. Huyện có dân số ít nhất: Huyện Cần Giờ, với 75.759 người.

    + Khu vực đông dân cư nhất: Quận Bình Tân với 729.366 người, tiếp đến là quận Gò Vấp với 729.366 người. 663.313 người, quận 12 là 549.064 người.

    Quận có mật độ dân số thấp nhất: Quận 9, 2.726 người/km2, thấp thứ hai là Quận 2, 3.256 người/km2, Quận 7, dân số 9.168 người/km2 km. Đây là ba quận có mật độ dân số dưới 10.000 người/km2. Tuy nhiên, có 3 quận trở nên rất thu hút giới đầu tư bất động sản trong thời gian qua.

    Quận có mật độ dân số cao nhất là Quận 11, với 46.130 người/km2, tiếp đến là Quận 4 và Quận 5, lần lượt là 43.994 người/km2 và 42.985 người/km2. Cần Giờ có mật độ dân số thấp nhất so với bất kỳ khu vực nào với 108 người trên mỗi km2.

    Mật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

    Tên Diện tích (km²) Dân số (người )Quận hành chínhTP Thủ Đức211.561.013.79534 phường Strong> Quận 1 7.72 142.000 10 phường Quận 2 49,79 180.000 11 phường Quận 3 4.92 190.000 14 Ward Quận 4 4.18 175.000 15 Ward Quận 5 4.27 159.000 15 phường 6 7,14 233.000 14 Quận 7 35,69 360.000 10 街区 8 19.11 424.000 16 phường Quận 9 114 397.000 13 phường Quận 10 5.72 234.000 10 5.72 234.000 15 Wards Quận 11 5.14 209.000 16 209.000 16 16 khu 20.78 499.000 khu GÒ VẤP 19.73 676.000 16 khu PHÚ NHUẬN 4.88 163.000 khu Q. TÂN BÌNH 22.4343 474.000 Khu số 1 1815. TÂN PHÚ715. Q. Ng Thủ Đức 47.8 592.000 12 khu Huyện Bình Chánh 2515.50 0702.50 , 15 xã Huyện Cần Giờ 704,45 71.000 1 thị trấn, 6 xã Huyện Củ Chi 434,77 462.000 1 thị trấn, 20 xã Huyện Hóc Môn 109,17 thị trấn 512.010 xã 109,17 512.010 xã Huyện 100, 43 206.000 1 thị trấn, 6 xã

    Bản Đồ Địa Giới Thành Phố Hồ Chí Minh Google Map

    Bạn đang theo dõi bài viết Bản Đồ Hành Chính Thành Phố Hồ Chí Minh và các huyện. Bài viết xoay quanh bản đồ các quận TPHCM, bản đồ hành chính TPHCM, bản đồ các quận TPHCM. Để biết thêm thông tin về các loại bản đồ khác của thongtincanho.vn, bạn có thể tham khảo chi tiết tại các bài viết về bản đồ các quận huyện tại TP.HCM. Trân trọng! ! !

    Xem thêm: Bản đồ Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

    .

    Related Articles

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Check Also
    Close
    Back to top button