Tin tức

10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới: Gồm những nước nào?

10. An-giê-ri

An-giê-ri là quốc gia lớn nhất ở Bắc Phi và là quốc gia lớn thứ 10 trên thế giới, với diện tích 2.381.741 km2. Algeria là một quốc gia quan trọng ở Bắc Phi và cung cấp một lượng lớn khí đốt tự nhiên cho châu Âu và các quốc gia và khu vực khác.

Giới thiệu về An-giê-ri:

Tên nước: An-giê-ri

Tổng diện tích 2.381.741 kilômét vuông

Lục địa: Châu Phi

Thủ đô: Algiers

Ngôn ngữ: Berber

Dân số: 39.500.000 (2015)

Mật độ dân số: 15,9/km2

Tiền tệ: Algeria Dinar (DZD)

Múi giờ: CET (UTC 01)

Mã vùng: 213

9. Kazakhstan

Kazakhstan đứng thứ 9 với diện tích 2.724.900 km2 và nằm ở phía tây châu Á.

Thông tin thêm về đất nước Kazakhstan:

Tên quốc gia: Kazakhstan

Tổng diện tích: 2.724.900 km2

Lục địa: Châu Á

p>

Thủ đô: Astana

Ngôn ngữ: Kazakh

Dân số: 17.948.816 (2014)

Mật độ dân số: 5,94/km2

Tiền tệ: Tenge (KZT)

Múi giờ: Tây/Đông (UTC 5/6)

Mã vùng: 7-6xx, 7-7xx

8. Argentina

<img src="http://streaming1.danviet.vn/upload/1-2020/images/2020-03-30/ 10-quoc -gia-co-dien-tich-lon-nhat-the-gioi-Gom-nhung-nuoc-nao-1-1585562719-width750height388.jpg" alt="10 quốc gia lớn nhất thế giới: bao gồm những quốc gia nào ?/

Tổng diện tích của Argentina là 2.780.400 km2.

Xếp thứ 8 là Argentina, với tổng diện tích là 2.780.400 km2. Argentina nằm ở Nam Mỹ- về diện tích, cả Argentina và Brazil đều nằm trong top 10.

Thông tin thêm về Argentina:

Tên quốc gia: Argentina

p>

Tổng diện tích: 2.780.400 km2

Lục địa: Nam Mỹ

Thủ đô: Buenos Aires

Ngôn ngữ: Tây Ban Nha-Anh Tây Ban Nha

Dân số: 42.669.500 (2014)

Mật độ dân số: 14,4/km2

Đơn vị tiền tệ: Peso ($) (ARS) )

Múi giờ: ART ( UTC-3)

Mã vùng: 54

7. Ấn Độ——Ấn Độ

Ấn Độ là quốc gia châu Á lớn thứ bảy trên thế giới, với tổng diện tích là 3.287.590 km2.Về dân số Hay nói cách khác, Ấn Độ còn được biết đến là quốc gia có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới.Không chỉ vậy, họ còn là quốc gia có nền văn hóa lịch sử lâu đời và là cái nôi của đạo Phật.

Thông tin thêm về Ấn Độ-Ấn Độ:

Tên quốc gia: Ấn Độ-Ấn Độ

p>

Tổng diện tích: 3.287.590 km2

Lục địa: Châu Á

Thủ đô: New Delhi

Ngôn ngữ: Hindi- Tiếng Anh

Dân số: 1.210.193.422 (2011)

Mật độ dân số: 382,5/km2

Đơn vị tiền tệ: Rupee Ấn Độ (INR)

Múi giờ : IST (UTC 05:30)

Mã vùng: 91

6. Úc

Châu Đại Dương đã đóng góp một phần trên thế giới 10 Nước có diện tích lớn thứ 6 trong số các quốc gia lớn là Australia, đất nước của những chú chuột túi với tổng diện tích 7.692.024 km2.

p>

Thông tin thêm về Úc:

Tên quốc gia: Úc

Tổng diện tích: 7.692.024 km2

Lục địa: Châu Đại Dương

Thủ đô: Canberra

Ngôn ngữ: Tiếng Anh

Dân số: 23.829.700 (2015)

Mật độ dân số: 2,8/km2

>

Tiền tệ: Đô la Úc (AUD)

Múi giờ: UTC 8 đến 10.5)

Mã vùng: 61

5.Brazil

Nam Mỹ đóng góp thêm một quốc gia vào top 10 theo khu vực, và Brazil đứng ở vị trí thứ 5 với tổng diện tích 8.515.767 km2. Brazil nổi tiếng là đất nước xinh đẹp, vũ điệu samba quyến rũ và những thành tích bóng đá phi thường.

Thông tin thêm về Brazil:

Tên quốc gia: Brazil

Tổng diện tích: 8.515.767 km2

Lục địa: Nam Mỹ

Thủ đô: Brasilia

Ngôn ngữ: Bồ Đào Nha-Anh Bồ Đào Nha

Dân số: 202.768.562 (2014)

Mật độ dân số: 23,8/km2

Tiền tệ: Real (R$) ) (BRL)

Múi giờ: BRT (UTC-2 đến -5)

Mã vùng: 55

4.Trung Quốc-Trung Quốc

Diện tích đất liền của Trung Quốc đứng thứ tư trên thế giới.

Diện tích đất liền của Trung Quốc là 9.596.961 km2, là quốc gia lớn nhất châu Á và lớn thứ tư thế giới. Ngoài ra, dân số Trung Quốc cũng thuộc hàng đầu thế giới và là một nền kinh tế mới nổi và phát triển trên thế giới.

Thông tin thêm về Trung Quốc – China:

Country name: China- Trung Quốc

Tổng diện tích: 9.596.961 km2

Lục địa: Châu Á

Thủ đô: Bắc Kinh-Bắc Kinh

Ngôn ngữ: Tiếng Trung tiêu chuẩn-Trung Quốc

p>

Dân số: 1.357.380.000 (2013) – Số 1 thế giới

Mật độ dân số: 145 /km2

Đơn vị tiền tệ: Nhân dân tệ (nhân dân tệ) (¥) (CNY) – Nhân dân tệ Trung Quốc

Múi giờ : Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC 8)

Mã vùng: 86

3. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (USA) – Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.675 kilômét vuông.Hợp chủng quốc Hoa Kỳ được biết đến là quốc gia hùng mạnh nhất về kinh tế và quân sự trên thế giới.

Thông tin thêm về Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (USA) – Hoa Kỳ:

Tên quốc gia: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

Tổng diện tích: 9.826.675 km2

>

Lục địa: Bắc Mỹ

Thủ đô: Washington DC

Ngôn ngữ: Tiếng Anh

Dân số: 320.206.000 (2015)

Dân số Mật độ : 34,2/km2

Đơn vị tiền tệ: Đô la Mỹ ($) (USD) – Đô la Mỹ

Múi giờ: UTC-5 đến -10

Mã vùng : 1

2. Canada

Canada là quốc gia lớn thứ hai ở Bắc Mỹ, với tổng diện tích 9.984.670 km2, chỉ đứng sau Nga trên thế giới.

Thông tin thêm về Canada:

Tên quốc gia: Canada

Tổng diện tích: 9.984.670 km2

Lục địa: Bắc Mỹ

Thủ đô: Ottawa

Ngôn ngữ: Anh Pháp – Anh và Pháp

Dân số: 35.675.834 (2014)

Mật dân số: 3,41/km2

p>

Tiền tệ: Đô la Canada ($) (CAD)

Múi giờ: UTC-3,5 đến -8

Mã vùng: 1

1. Nước Nga – Nước Nga

Nga là quốc gia lớn nhất thế giới.

Điều được mong đợi nhất là quốc gia lớn nhất thế giới đã có mặt tại đây, đó là Nga 17098. 242 km2 trải dài từ Châu Á đến Châu Âu. Diện tích đất liền chủ yếu nằm ở Châu Á. Nhưng Nga vẫn là một quốc gia thuộc Châu Âu. Nga được biết đến là một đất nước anh hùng với hai chiến thắng lịch sử trong Thế chiến thứ nhất và Thế chiến thứ hai.

Thông tin chi tiết về Nga – Nga:

Tên quốc gia: Nga

Tổng diện tích: 17.098.242 km2

Lục địa: Châu Âu

Thủ đô: Moscow

p>

Ngôn ngữ: Nga-Nga

Dân số: 143.975.923 (2015)

Mật độ dân số: 8,4/km2

Múi giờ: UTC 2 đến 12

Tiền tệ: đồng rúp Nga (RUB)

Mã vùng: 7

.

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button